Giá xe Mazda CX5 tháng 10/2023 kèm đánh giá xe chi tiết
Mazda CX-5 2023 được biết đến từng là dòng xe bán chạy nhất của thương hiệu Mazda tại thị trường Việt Nam. Mazda CX5 nâng cấp lấy công nghệ hiện đại làm thế mạnh để thay đổi hoàn toàn tiện ích và những tính năng mới. Mazda CX5 sẽ cạnh trang cùng phân khúc với Honda CRV, Toyota Corolla Cross, Hyundai Tucson, Mitsubishi Outlander.
Giá Xe Mazda CX5 2023 Tháng 10/2023
Mazda CX5 là một trong những mẫu xe ăn khách nhất trong phân khúc Crossover tại thị trường Việt Nam kể từ khi ra mắt cuối năm 2012. Thế hệ mới nhất của Mazda CX5 vừa được giới thiệu tại Việt Nam với nhiều thay đổi về thiết kế, động cơ và tiện nghi, được kỳ vọng sẽ tiếp tục bứt phá các kỷ lục về doanh số khi đây là mẫu xe CUV bán chạy nhất Việt Nam trong nhiều năm liên tiếp vừa qua.
Kể từ ngày 1/07/2023 đến hết ngày 31/12/2023 xe sản xuất và lắp ráp trong nước sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước. Vì vậy, giá xe và chi phí lăn bánh Mazda CX5 2023 cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE MAZDA CX5 2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda CX5 Deluxe | 749 | 816 | 808 | 789 |
Mazda CX5 Luxury | 789 | 858 | 850 | 831 |
Mazda CX5 Premium | 829 | 901 | 892 | 873 |
Mazda CX5 Premium Sport | 849 | 922 | 913 | 894 |
Mazda CX5 Premium Exclusive | 869 | 943 | 934 | 915 |
Mazda CX5 Signature Sport | 979 | 1060 | 1050 | 959 |
Mazda CX5 Signature Exclusive | 999 | 1081 | 1071 | 1052 |
Xem thêm: Chi tiết giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda CX5 mới nhất
Giá Xe Mazda CX5 Cũ
Mazda CX5 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda CX5 2023: từ 749 triệu đồng
- Mazda CX5 2022: từ 650 triệu đồng
- Mazda CX5 2021: từ 689 triệu đồng
- Mazda CX5 2020: từ 630 triệu đồng
- Mazda CX5 2019: từ 645 triệu đồng
- Mazda CX5 2018: từ 535 triệu đồng
- Mazda CX5 2017: từ 480 triệu đồng
- Mazda CX5 2016: từ 460 triệu đồng
- Mazda CX5 2015: từ 438 triệu đồng
- Mazda CX5 2014: từ 420 triệu đồng
- Mazda CX5 2013: từ 400 triệu đồng
- Mazda CX5 2012: từ 390 triệu đồng
Giá xe Mazda CX5cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Bảng giá trên thể hiện giá xe cũ dựa theo xe đang được cá nhân và salon ô tô đang rao bán trên thị trường, giá có thể thay đổi theo tùy vào từng phiên bản, năm sản xuất và chất lượng xe.
Đánh Giá Xe Mazda CX5 2023
Tại Quảng Nam – Tập đoàn Thaco (Công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải) chính thức giới thiệu Mazda CX5 2023 – mẫu xe SUV 5 chỗ cao cấp với những thay đổi về kiểu dáng và các tính năng an toàn mới.
Ngoài việc nâng cấp các tính năng hay trang bị tiện nghi, New Mazda CX-5 cũng có những nâng cấp liên quan đến vận hành như gia cố khung sàn xe giúp hạn chế độ rung và âm thanh, kết hợp với hệ thống cửa kính trước 2 lớp hứa hẹn tăng khả năng cách âm.
New Mazda CX-5 2023 được bản ra với 5 phiên bản là Deluxe, Luxury, Premium, Premium Sport và Premium Exclusive hướng tới nhiều đối tượng khách hàng với phong cách và trang bị khác nhau.
Cấu hình xe Mazda CX5 2023 | |
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | CX5 2023 |
Giá từ | 749 triệu VND |
Kiểu dáng xe | Crossover (SUV-C) |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | Skactiv 2.0L và 2.5L |
Nhiên liệu sử dụng | Xăng |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | FWD và AWD |
Kích thước DxRxC | 4.550 x 1.840 x 1.680 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.700 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.4600 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 56L |
Với chiều dài tổng thể lên đến 4.590 mm và chiều rộng 1.845 mm, đặc biệt chiều dài cơ sở lên đến 2.700 mm, New Mazda CX-5 là mẫu SUV chuẩn mực, vừa có dáng vẻ cân đối bên ngoài, mà vẫn đảm bảo không gian sử dụng rộng rãi và thoải mái cho khách hàng.
Ngoại Thất Mazda CX5 2023
Ngoại thất New Mazda CX5 2023 được ứng dụng ngôn ngữ thiết kế – Artful Design với triết lý “mỹ thuật lay động cảm xúc”, tổng hòa những giá trị tinh hoa mỹ thuật văn hóa truyền thống Nhật Bản và quan điểm mỹ thuật hiện đại, mang đến một diện mạo mới, sang trọng và cá tính hơn. CX5 mới được thiết kế đậm chất Mazda, nhiều đường cong xuất hiện đúng chỗ, lưới tản nhiệt mạnh mẽ và khác biệt.
Phần đầu xe, thay đổi dễ nhận ra nhất là mặt ca-lăng với cụm lưới tản nhiệt tổ ong màu xám được cách điệuvới thiết kế xếp tầng, tạo hiệu ứng 3D đặc sắc. Đường viền hình cánh chim sải cánh “Signature Wing” dày bản mạ chrome, nối liền với cụm đèn pha một cách hài hòa, tinh tế. Ngay phía dưới, cản gầm được làm mới hoàn toàn, và loại bỏ đi 2 dải đèn LED ban ngày.
Cụm đèn pha nay được vuốt dài sang hai bên, phần đồ họa bên trong sắc sảo hơn trước. Cả tất cả các phiên bản đều sử dụng đèn công nghệ LED tự động cân bằng góc chiếu. Trên hai bản Premium có thêm tính năng thích ứng thông minh Adaptive LED Headlights (ALH).
Phần thân mượt mà và đồng bộ khi tay nắm cửa được thiết kế cùng màu thân xe đi kèm đường dập lõm hài hòa. Bộ mâm hợp kim 19-inch 5 chấu kép tái thiết kế trông cá tính hơn. Đặc biệt, mâm xe cũng thay đổi khi nâng cấp các gói tùy chọn Sport hay Exclusive mang đến diện mạo mạnh mẽ, hiện đại giúp gia tăng tính thể thao, khỏe khoắn đậm chất SUV.
Ở phía sau, bạn sẽ nhận thấy rằng CX5 mới có cản sau được chế tạo từ chất liệu nhựa cứng đi kèm ống xả đôi kết hợp với nhau hài hòa mang lại cảm giác năng động. Ngoài ra, để tạo ấn tượng mạnh với người dùng, ở phía đuôi xe cụm đèn hậu LED cũng được thiết kế lại tinh xảo, theo xu hướng hiện đại.
Nội Thất Và Tiện Nghi Mazda CX5 2023
Tiến vào bên trong, Khoang lái New Mazda CX-5 được thiết kế khoa học và thuận tiện theo triết lý phát triển “lấy con người làm trung tâm”. Bên cạnh đó, các chi tiết nội thất được chế tác theo tinh thần thủ công tỉ mỉ và tinh tế tạo nên đẳng cấp khác biệt cho mẫu xe.
Ghế ngồi đều được bọc da cao cấp ở tất các các phiên bản của CX5. Trong đó, trên các phiên bản Premium, ghế lái và ghế phụ đều chỉnh điện, ghế lái ghi nhớ 2 vị trí. Phiên bản Deluxe và Luxury thấp hơn chỉ trang bị ghế lái chỉnh điện. New Mazda CX-5 sử dụng ghế ngồi mới ứng dụng kết cấu SkyActiv-Vehicle Architecture giúp định hình cột sống và vùng xương chậu một cách tự nhiên, tạo sự thoải mái cho người dùng.
Điểm nhấn thực sự ở khoang nội thấtMazda CX5 2023 mà không thể không kể tới đó là Vô-lăng thiết kế ba chấu thể thao, bọc da, tích hợp đầy đủ các nút điều khiển và mạ viền chrome. Phía trước là cụm 3 đồng hồ viền chrome hiển thị thông số rõ ràng, dễ dàng quan sát. Màn hình HUD hiển thị các thông tin vận hành trên kính chắn gió, vừa thuận tiện cho người lái quan sát thông tin khi di chuyển, vừa mang đậm tính công nghệ. Màn hình giải trí trung tâm 8’’ kết nối Apple CarPlay không dây/Android Auto kết hợp “Mazda Connect” hiện đại.
Tiện Nghi Trên Mazda CX5 2023
Mẫu xe mang đến những trải nghiệm đẳng cấp, khác biệt và đầy hứng khởi với nhiều trang bị vượt trội trong phân khúc. Hệ thống âm thanh vòm 10 loa Bose cao cấp với công nghệ âm thanh vòm mang đến chất lượng âm thanh sống động, chân thực và đa chiều, tự điều chỉnh âm lượng thích ứng với tốc độ xe.
Ngoài ra, mẫu xe còn được gia tăng thêm các trang bị tiện nghi như: hàng ghế trước với cửa kính 2 lớp; cửa kính trước và sau chống tia UV và ánh sáng xanh; nút bấm điều khiển kính cửa 1 chạm ở tất cả các hàng ghế; bệ tỳ tay trung tâm tích hợp các cổng kết nối; cửa sổ trời; Gương chiếu hậu trong dạng tràn viền chống chói tự động; gương chiếu hậu ngoài gập tự động tích hợp sấy kính; cốp điện tiện nghi với chức năng đá cốp rảnh tay.
Động Cơ Và Chế Độ Vận Hành Mazda CX5 2023
New Mazda CX-5 được áp dụng công nghệ SkyActiv mới nhất của Mazda với mức tiêu hao nhiên liệu thấp, công suất và mô-men xoắn cao đó là động cơ SkyActiv-G 2.0L dung tích 1.998 cc: công suất tối đa 153 mã lực tại 6.000 vòng/phút; mô-men xoắn cực đại 200 Nm tại 4.000 vòng/phút.
Về vận hành, CX5 hứa mang đến cảm giác lái rất thể thao khi là mẫu xe duy nhất sử dụng hộp tự động 6 cấp tích hợp chế độ lái Sport. Tương tự Mazda 6, CX5 2023 đã được bổ sung thêm hệ thống kiểm soát điều hướng mô-men xoắn G-Vectoring Control giúp xe tăng tốc mượt mà và vận hành êm ái hơn, ổn định khi vào cua.
Hệ Thống An Toàn Và An Ninh Mazda CX5 2023
New Mazda CX-5 vẫn được trang bị: Camera 360; Cảnh báo điểm mù (BSM - Bline Spot Monitoring); Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA - Rear Cross Traffic Alert); Cảnh báo lệch làn đường (LDWS - Lane Departure Warning System) cùng các trang bị an toàn tiêu chuẩn như: 6 túi khí; Hỗ trợ phanh ABS (Anti-lock Braking System), EBD (Electronic Brakeforce Distribution), EBA (Emergency Brake Assist); Cân bằng điện tử (DSC- Dynamic Stability Control); Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA- Hill Launch Assist); Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS - Traction Control System); Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau; Camera lùi; Phanh tay điện tử + Autohold.
Ngoài các tính năng trong hệ thống hỗ trợ người lái tiên tiến cao cấp i-Activsense như mẫu xe tiền nhiệm, New Mazda CX-5 còn được tăng cường thêm các tính năng thông minh mới, đảm bảo an toàn tối ưu cho khách hàng như
- Cảnh báo người lái nghỉ ngơi (DAA - Drive Attention Alert)
- Hệ thống phanh thông minh (SBS - Smart Braking System)
- Hệ thống phanh thông minh trong thành phố (SCBS –F/R - Smart City Brake Support – Front/Rear)
- Hệ thống kiểm soát hành trình thông minh (MRCC - Mazda Radar Cruise Control Stop & Go)
Thông Số Kỹ Thuật Xe Mazda CX5 2023
Thông số kỹ thuật chi tiết từng phiên bản của Mazda CX5 All New 2023 được thể hiện ở hình ảnh dưới đây:
Thông số | CX5 DELUXE | CX5 LUXURY | CX5 PREMIUM | CX5 PREMIUM SPORT | CX5 PREMIUM EXCLUSIVE |
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG | |||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,590 x 1,845 x 1,680 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | ||||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,5 | ||||
Khối lượng không tải (kg) | 1,550 | ||||
Khối lượng toàn tải (kg) | 2,000 | ||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 56 | ||||
Dung tích khoang hành lý (L) | 442 | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ | |||||
Công nghệ động cơ | SkyActiv-G 2.0L | ||||
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6 AT | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1998 | ||||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 154/6,000 | ||||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 200/4,000 | ||||
Chế độ thể thao | Có | ||||
Công nghệ tiết kiệm nhiên liệu i-Stop | Có | ||||
Hệ thống kiếm soát gia tốc GVC | Có | ||||
KHUNG GẦM | |||||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | ||||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | ||||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực điện | ||||
Kích thước lốp xe | 225/55R19 | ||||
Mâm xe | Mâm hợp kim 19″ | ||||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước | ||||
NGOẠI THẤT | |||||
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED | LED |
Chức năng đèn mở rộng góc chiếu | Có | Có | Có | Có | Có |
Chức năng đèn tương thích thông minh | Không | Có | Có | Có | Có |
Chức năng cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động, gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau dạng LED | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | Có | Có | Có | Có | Có |
Anten vây cá mập | Có | Có | Có | Có | Có |
Viền chân kính mạ crom | Có | Có | Có | Có | Có |
Bô đôi thể thao | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp sau chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
NỘI THẤT | |||||
Nội thất bọc da cao cấp | Có | Có | Có | Có | Da Nappa |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế hành khách trước chỉnh điện | Không | Không | Có | Có | Có |
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Có | Có | Có |
Tay lái tích hợp các nút chức năng | Có | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị HUD | Không | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện, 1 chạm vị trí ghế lái | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống Mazda Connect | Có | Có | Có | ||
Đầu DVD, màn hình cảm ứng 8″ | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có |
Số loa | 6 | 6 | 10 Bose | 10 Bose | 10 Bose |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Tràn viền | Tràn viền | Tràn viền |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có | Có |
Đèn trang điểm trên tấm che nắng | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước, sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế sau 3 tựa đầu | Có | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế sau gập phẳng 4:2:4 | Có | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế sau tùy chỉnh độ nghiêng | Có | Có | Có | Có | Có |
Giắc cắm USB hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
AN TOÀN | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | Chỉ điều khiển hành trình | MRCC Stop & Go | MRCC Stop & Go | MRCC Stop & Go | MRCC Stop & Go |
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA | Không | Có | Có | Có | Có |
Ga tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | Có | Có | Có | Có |
Mã hóa động cơ | Có | Có | Có | Có | Có |
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến trước, sau hỗ trợ đỗ xe | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS | Có | Có | Có |
((Nguồn: https://bonbanh.com/oto/mazda-cx5)
xe mới về
-
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc Biệt 2022
468 Triệu
-
Ford Ranger XLS 2.2L 4x2 MT 2017
430 Triệu
-
Kia Forte S 1.6 AT 2013
275 Triệu
-
Daewoo Gentra SX 1.5 MT 2009
98 Triệu
-
Daewoo Lacetti EX 2009
110 Triệu